báo chí
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: báo chí+ noun
- Newspapers and magazines, periodicals, press, fourth estate
- công tác báo chí
management of the press
- quyền tự do báo chí
freedom of the press
- câu lạc bộ báo chí
press club
- khu vực báo chí (trong toà án..)
press-gallery
- giới báo chí địa phương / toàn quốc
the local/national press
- được báo chí ca ngợi / bị báo chí chỉ trích
to be given a good/bad press
- vua báo chí
press baron
- triệu tập một cuộc họp báo
- công tác báo chí
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "báo chí"
Lượt xem: 843